超大国 [Siêu Đại Quốc]
ちょうたいこく
Danh từ chung
siêu cường quốc
JP: ロシアはもう1つの超大国として台頭していた。
VI: Nga đã trỗi dậy như một siêu cường khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軍縮については超大国間で意義深い進展があった。
Đã có những tiến bộ có ý nghĩa giữa các cường quốc về việc giảm quân bị.
超大国が激しい国境紛争を解決するために本格的に交渉した。
Các cường quốc đã tích cực đàm phán để giải quyết xung đột biên giới.
欧州を参考にしつつ、超高齢化社会への政策対応、「経済大国」から「生活大国」への転換を21世紀に向けて日本はしていかねばならない。
Nhật Bản cần phải thay đổi từ một "quốc gia kinh tế" thành một "quốc gia về cuộc sống" trong thế kỷ 21, trong khi tham khảo châu Âu để đối phó với xã hội siêu già hóa.