賜る
[Tứ]
賜わる [Tứ]
給わる [Cấp]
賜わる [Tứ]
給わる [Cấp]
たまわる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
được ban cho; được trao
JP: 浅学非才の私ではありますが、何とぞ皆様のお力を賜りたく、ここにお願い申し上げる次第です。
VI: Dù tôi không tài không giỏi, nhưng xin được nhận sự giúp đỡ của mọi người, tôi xin phép được nói lên điều này.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
trao; ban tặng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
社長から金一封を賜りました。
Tôi đã nhận được một phong bì tiền từ giám đốc.
社長からとても光栄なお話を受け賜りました。
Tôi đã nhận được lời đề nghị rất vinh dự từ giám đốc.
日ごろご愛顧を賜り、まことにありがとうございます。
Xin cảm ơn quý khách đã luôn ủng hộ chúng tôi.
平素は、格別のおひきたてを賜り厚く御礼申し上げます。
Xin cảm ơn sự ủng hộ nhiệt tình của quý vị.