資産家
[Tư Sản Gia]
しさんか
Danh từ chung
người giàu có
JP: 彼はかなりの資産家だ。
VI: Anh ấy là một người giàu có.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は資産家だ。
Ông ta là một người có của.
彼の背後には資産家が控えている。
Đằng sau anh ta là một người giàu có.
資産家は高額の所得税を納めなければならない。
Người giàu có phải nộp thuế thu nhập cao.
彼らは南ローデシアに着くと、共同給水設備のある泥でできた簡易住宅からなる移民キャンプか、ホテルを選択しなければならなかった。そこで彼らは資産家として知られていたのでホテルを選んだ。
Khi đến Nam Rhodesia, họ phải chọn giữa một trại di cư làm bằng bùn với cơ sở cấp nước chung hoặc một khách sạn, và vì họ được biết đến như những người giàu có, họ đã chọn khách sạn.