貯金箱
[Trữ Kim Tương]
ちょきんばこ
Danh từ chung
hộp tiết kiệm; hộp tiền; lợn đất
JP: 貯金箱にはお金は全く残っていなかった。
VI: Không còn tiền nào trong hộp tiết kiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕の貯金箱、どこ?
Cái hòm tiết kiệm của tôi đâu rồi?
貯金箱がスッカラカンでひもじい。
Cái hũ tiền của tôi trống rỗng, thật đói khổ.
僕のブタの貯金箱、どこ?
Cái hòm tiết kiệm hình con lợn của tôi đâu rồi?
トムに貯金箱を買ってあげたいです。
Tôi muốn mua một cái hòm tiết kiệm cho Tom.
私の貯金箱、もうちょっとでパンパン。
Cái heo đất của tôi sắp đầy rồi.
トムにブタの貯金箱を買ってあげたい。
Tôi muốn mua một cái hòm tiết kiệm hình con lợn cho Tom.
この貯金箱、軽すぎて筋トレには不向きね。
Cái hộp tiết kiệm tiền này nhẹ tới mức không thể dùng nó để thay thế cục tạ tay được.
あれだけ重かった貯金箱も今では片手で軽々と上げ下げできる。
Cái hòm tiết kiệm nặng trĩu giờ đây tôi có thể nhấc lên dễ dàng chỉ với một tay.
トムに豚ちゃんの貯金箱を買ってあげたいと思ってるの。
Tôi đang nghĩ đến việc mua cho Tom một con heo đất.
貯金箱って、普通ブタの形してるのに、僕のはカンガルーのような形なんだよな。どうしてなのか、未だに謎なんだ。
Hòm tiết kiệm thường hình con lợn, nhưng cái của tôi lại giống hình con kangaroo. Tôi vẫn không hiểu tại sao.