貧乏人 [Bần Phạp Nhân]
びんぼうにん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

người nghèo; người túng thiếu

JP: 子供こども貧乏人びんぼうにんたからである。

VI: Con cái là của cải của người nghèo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

貧乏人びんぼうにん子沢山こだくさん
Đẻ mười đứa không bằng nuôi một đứa.
金持かねもちはとき貧乏人びんぼうにん見下みくだします。
Đôi khi người giàu coi thường người nghèo.
ときとして、金持かねもちは貧乏人びんぼうにん見下みくだす。
Đôi khi, người giàu khinh thường người nghèo.
金持かねもちは貧乏人びんぼうにん見下みくだときがある。
Có lúc người giàu coi thường người nghèo.
金持かねもちは貧乏人びんぼうにん見下みくだしがちである。
Người giàu có thường coi thường người nghèo.
金持かねもちは貧乏人びんぼうにん軽蔑けいべつしがちだ。
Người giàu thường có xu hướng khinh thường người nghèo.
金持かねもちにも貧乏人びんぼうにんおなじくなやみがある。
Người giàu cũng có những nỗi lo như người nghèo.
裕福ゆうふくひと貧乏人びんぼうにんおそれる。
Cả người giàu lẫn người nghèo đều sợ chết.
ねがっただけでのぞみがかなうなら貧乏人びんぼうにん金持かねもちになれようが。
Nếu chỉ cần ước thôi là đạt được mong muốn thì kẻ nghèo cũng thành người giàu.
その牧師ぼくし貧乏人びんぼうにんのために懸命けんめいはたらいた。
Vị mục sư đó đã làm việc hết mình vì người nghèo.

Hán tự

Bần nghèo; nghèo khó
Phạp nghèo nàn; khan hiếm; hạn chế
Nhân người

Từ liên quan đến 貧乏人