財団
[Tài Đoàn]
ざいだん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
quỹ tài trợ; tập đoàn; nhóm
JP: 何百という人々がゴリラ財団研究所へ電話や手紙を下さいました。
VI: Hàng trăm người đã gọi điện và viết thư cho Viện nghiên cứu Quỹ Gorilla.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はカリフォルニアのゴリラ財団研究所にいる。
Cô ấy đang ở tại Viện nghiên cứu Quỹ Gorilla của California.
ええと、買いませんでしたが、でも、後でゴリラ財団研究所へ3匹の子猫を持ってきた人がいるのです。
Ờ, tôi không mua nhưng sau đó có người mang đến ba con mèo con cho Viện nghiên cứu Quỹ Gorilla.
ゴリラ財団研究所の研究者は、ココがそばにいるときには、「キャンディー」とか「ガム」のような語はつづりを言わなければならない。
Các nhà nghiên cứu tại Viện Nghiên cứu Quỹ Gorilla phải đánh vần các từ như "kẹo" hoặc "gum" khi Coco ở gần.