豪雨 [Hào Vũ]
ごうう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

mưa lớn

JP: 河川かせん豪雨ごうう氾濫はんらんしました。

VI: Sông đã tràn bờ do mưa lớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

豪雨ごううかみなりともなった。
Cơn mưa lớn kèm theo sấm sét.
あのね、ゴリラ豪雨ごううじゃなくて、ゲリラ豪雨ごううだよ。ちゃんとわかってる?
Này, không phải là mưa gorilla đâu, mà là mưa guerrilla đấy. Bạn hiểu chưa?
豪雨ごうう結果けっか洪水こうずいこった。
Do mưa lớn, lũ lụt đã xảy ra.
まち水道すいどう豪雨ごうう重大じゅうだい支障ししょうをきたした。
Hệ thống cấp nước của thị trấn đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng do mưa lớn.
その試合しあいは、豪雨ごううのため中止ちゅうしとなった。
Trận đấu đã bị hủy do mưa lớn.
豪雨ごううのために、野菜やさい値段ねだん急激きゅうげきがった。
Do mưa lớn, giá rau đã tăng vọt.
靴下くつしたわすれた豪雨ごううとはラッキー。
Quên không mang tất vào ngày mưa to thật may mắn.
豪雨ごううにもかかわらず、かれ入院にゅういんちゅう友人ゆうじん見舞みまった。
Mặc dù trời mưa to, anh ấy vẫn đến thăm bạn mình đang nhập viện.
豪雨ごううのせいで、わたしたちは学校がっこう遅刻ちこくしてしまった。
Vì trận mưa lớn, chúng tôi đã đến trường muộn.
夜通よどおしの豪雨ごううは、被災ひさいしたフェリーからの生存せいぞんしゃ救出きゅうしゅつさまたげた。
Mưa suốt đêm đã cản trở việc cứu hộ những người sống sót từ chiếc phà bị nạn.

Hán tự

Hào áp đảo; vĩ đại; mạnh mẽ; xuất sắc; Úc
mưa

Từ liên quan đến 豪雨