[Thùy]
だれ
だあれ
だーれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Đại từ

📝 だあれ dùng để nhấn mạnh hoặc hỏi

ai

JP: あそこにってるおんなひとはだれですか。

VI: Người phụ nữ đang đứng đó là ai?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれかしら。
Ai đấy nhỉ?
だれ
Ai đó?
だれだれ交換こうかんする?
Đổi ai với ai?
一体いったいだれかしら?
Rốt cuộc là ai vậy?
彼女かのじょだれかしら。
Cô ấy là ai đó.
だれなかった。
Không ai tới hết.
だれくの。
Bạn đi với ai?
だれくの?
Ai sẽ đi?
だれた?
Ai đến vậy?
だれにもつからないよ。
Không ai tìm thấy đâu.

Hán tự

Thùy ai; ai đó

Từ liên quan đến 誰