証人
[Chứng Nhân]
しょうにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nhân chứng
JP: 彼らはその証人を買収しようとしたがだめだった。
VI: Họ đã cố gắng hối lộ nhân chứng đó nhưng không thành công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕が証人になってあげるよ。
Tôi sẽ làm nhân chứng cho bạn.
あなたがたこそわたしが言ったことの証人です。
Chính các bạn là nhân chứng cho những gì tôi đã nói.
彼らは賄賂を使って証人の口を封じた。
Họ đã sử dụng hối lộ để bịt miệng nhân chứng.
あなたはその証人の陳述を信じますか。
Bạn tin vào lời khai của nhân chứng đó không?
証人喚問はとんだ騒ぎになってしまいました。
Phiên điều trần nhân chứng đã trở thành một cuộc ồn ào lớn.
証人を月曜日に喚問するよう提案します。
Tôi đề nghị triệu tập nhân chứng vào thứ Hai.
証人が事実を隠せば刑法の罪に問われる。
Nếu nhân chứng giấu sự thật, họ sẽ bị truy tố theo luật hình sự.