託児
[Thác Nhi]
たくじ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
chăm sóc trẻ em; nhà trẻ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
託児所のトイレのドアは閉まっていた。
Cửa nhà vệ sinh tại nhà trẻ đã đóng.
国立公園によって、シャワーや託児施設まで提供してくれるところもある。
Một số công viên quốc gia cung cấp cả vòi hoa sen và dịch vụ trông trẻ.
女性が安心して働くためには、生涯の仕事の機会を増やし、フレックスタイム、サテライトオフィス、託児所の充実などが必要である。
Để phụ nữ có thể yên tâm làm việc, cần tăng cơ hội nghề nghiệp suốt đời, thời gian làm việc linh hoạt, văn phòng vệ tinh và cải thiện dịch vụ nhà trẻ.