言語学
[Ngôn Ngữ Học]
げんごがく
Danh từ chung
ngôn ngữ học
JP: この本は言語学の新しい理論を扱っている。
VI: Cuốn sách này đề cập đến những lý thuyết mới về ngôn ngữ học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は言語学専攻です。
Chuyên ngành của tôi là ngôn ngữ học.
彼は言語学だけでなく音声学にも通じている。
Anh ấy không chỉ hiểu biết về ngôn ngữ học mà còn am hiểu về âm thanh học.
言語学は言語を記述しようとする学問である。
Ngôn ngữ học là khoa học cố gắng mô tả ngôn ngữ.
歴史言語学に興味があります。
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ học lịch sử.
トムは社会言語学を専門にしていました。
Tom đã chuyên ngành về ngôn ngữ học xã hội.
彼は言語学の分野にはよく通じている。
Anh ấy hiểu biết sâu rộng về ngôn ngữ học.
彼は言語学の研究に没頭している。
Anh ấy đang đắm chìm trong nghiên cứu ngôn ngữ học.
トムは社会言語学を専攻していた。
Tom đã chuyên ngành ngôn ngữ học xã hội.
日本語は量子的な言語です。物理学にとっての量子物理学であるように、ちょうど言語にとってのそれであるのです。
Tiếng Nhật là ngôn ngữ lượng tử, giống như vật lý lượng tử đối với vật lý học.
伊藤教授は言語学の研究のためアメリカへ行った。
Giáo sư Itou đã đi đến Mỹ để nghiên cứu ngôn ngữ học.