観測
[観 Trắc]
かんそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
quan sát; khảo sát; đo lường
JP: ジャンスキーが観測したのは銀河系の中心核からの波長14.6mの電波であった。
VI: Jansky đã quan sát được sóng điện từ dài 14.6m từ trung tâm thiên hà của chúng ta.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ý kiến; dự đoán; suy nghĩ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
記録的積雪を観測している。
Đang ghi nhận một lượng tuyết rơi kỷ lục.
夜空を観測するために望遠鏡を購入した。
Tôi đã mua kính thiên văn để quan sát bầu trời đêm.
JAXAの地球観測衛星「だいち」が撮影した画像。
Hình ảnh chụp bởi vệ tinh quan sát Trái Đất 'Daichi' của JAXA.
歴史は量子物理学のようなもので、観測者が観測した事象に影響してしまう。ケネディ暗殺は粒子だろうか、それとも波動だろうか?
Lịch sử giống như vật lý lượng tử, người quan sát ảnh hưởng đến sự kiện được quan sát. Vụ ám sát Kennedy là hạt hay sóng?
1959年9月26日に、日本観測史上最大の台風が名古屋を襲った。
Vào ngày 26 tháng 9 năm 1959, cơn bão lớn nhất trong lịch sử quan sát của Nhật Bản đã tấn công Nagoya.
気象庁は、東日本大震災のマグニチュードを8.8から、世界観測史上最大級のM9.0に修正した。
Cơ quan khí tượng Nhật Bản đã chỉnh sửa độ lớn của thảm họa động đất Đông Nhật Bản từ 8.8 lên 9.0, một trong những trận động đất lớn nhất từng được ghi nhận.
幾人かの被害者は大津波を観測して目を覆うような惨状だったと思っているそうです。
Một số nạn nhân cho rằng họ đã chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng của trận sóng thần lớn.
近年では、クエーサーの観測を応用したVLBIと呼ばれる方法やGPSによって、プレートの絶対運動も理解され始めている。
Gần đây, việc quan sát các quasar đã bắt đầu được hiểu rõ hơn về chuyển động tuyệt đối của các mảng kiến tạo nhờ vào phương pháp VLBI và GPS.
物体の電磁波的分光を観測することで、科学者は物体が地球に近づいているか、遠ざかっているかを判別することができる。
Bằng cách quan sát phổ điện từ của một vật thể, các nhà khoa học có thể xác định liệu vật thể đó đang tiến lại gần hay ra xa Trái Đất.