見覚える [Kiến Giác]
みおぼえる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nhớ; nhận ra

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれようまねでゴルフをおぼえた。
Anh ấy đã học chơi golf bằng cách bắt chước.
その映画えいがたのをおぼえている。
Tôi nhớ đã xem bộ phim đó.
トムをはじめてたときのことはおぼえてるよ。
Tôi nhớ lần đầu tiên gặp Tom.
はじめてあまがわよるのことをわたしおぼえている。
Tôi nhớ đêm lần đầu tiên nhìn thấy dải Ngân hà.
おばあちゃんのやりかたながら、羊毛ようもうつむかたおぼえました。
Tôi đã học cách kéo len dưới sự hướng dẫn của bà.
以前いぜん、その映画えいがたかもしれないが、ほとんどおぼえていない。
Có thể tôi đã từng xem bộ phim đó trước đây, nhưng tôi gần như không nhớ gì cả.
わたしたちがその事故じこおぼえていますか。
Bạn có nhớ ngày chúng ta chứng kiến vụ tai nạn đó không?
その映画えいがまえにいっしょにたのをおぼえていますか。
Bạn có nhớ chúng ta đã từng xem bộ phim đó chung không?
わたしはおばあちゃんがするのをてウールのつむかたおぼえました。
Tôi đã học cách kéo len khi xem bà làm.
その手紙てがみたことはおぼえていないが、もしかしたらそれをんだかもしれない。
Tôi không nhớ đã thấy bức thư đó, nhưng có lẽ tôi đã đọc nó.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 見覚える