複合体
[Phức Hợp Thể]
ふくごうたい
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
phức hợp
JP: 研究者は頭脳の新しい受容器の複合体を識別する。
VI: Các nhà nghiên cứu đã xác định được một phức hợp thụ thể mới trong não.
🔗 軍産複合体
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私達が言語は文化的に伝えられる、つまり、学習されるものであって受け継がれるものではないと言う場合、言語は、文化人類学者が文化と呼ぶ、学習され共用される行動の複合体の一部であるという事なのである。
Khi chúng tôi nói rằng ngôn ngữ được truyền đạt văn hóa, tức là được học, không phải là thứ di truyền, điều đó có nghĩa là ngôn ngữ là một phần của một hệ thống hành vi được học và chia sẻ mà các nhà nhân chủng học gọi là văn hóa.