裕福 [Dụ Phúc]
ゆうふく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

giàu có; thịnh vượng

JP: かれ給料きゅうりょうでは裕福ゆうふくになれないだろう。

VI: Với mức lương của anh ấy, có lẽ sẽ không thể giàu được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょいま裕福ゆうふくである。
Cô ấy hiện đang giàu có.
彼女かのじょはかなり裕福ゆうふくだ。
Cô ấy khá giàu có.
かれむかしより裕福ゆうふくだ。
Anh ấy giàu có hơn trước.
トムはいま裕福ゆうふくだ。
Tom hiện tại rất giàu có.
トムは裕福ゆうふくおとこだ。
Tom là một người đàn ông giàu có.
ぼくはトムより裕福ゆうふくです。
Tôi giàu có hơn Tom.
かれむかしほど裕福ゆうふくではない。
Anh ấy không còn giàu có như trước nữa.
ヴァンホーン裕福ゆうふくだった。
Gia đình VanHorne đã từng rất giàu có.
彼女かのじょ裕福ゆうふくでもなければ有名ゆうめいでもない。
Cô ấy không giàu có cũng không nổi tiếng.
彼女かのじょ裕福ゆうふくだけれども、幸福こうふくではない。
Cô ấy giàu có nhưng không hạnh phúc.

Hán tự

Dụ phong phú; giàu có
Phúc phúc; may mắn; tài lộc; giàu có

Từ liên quan đến 裕福