被害者 [Bị Hại Giả]
ひがいしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

nạn nhân; bên bị hại; người chịu thiệt hại

JP: 我々われわれ水害すいがい被害ひがいしゃ食物しょくもつ衣類いるい支給しきゅうした。

VI: Chúng tôi đã cung cấp thực phẩm và quần áo cho nạn nhân lũ lụt.

Trái nghĩa: 加害者

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはいわゆる戦争せんそう被害ひがいしゃだ。
Họ là những nạn nhân của cuộc chiến mà người ta gọi là.
トムは凶悪きょうあく犯罪はんざい被害ひがいしゃになった。
Tom đã trở thành nạn nhân của một tội ác nghiêm trọng.
赤十字せきじゅうじ災害さいがい被害ひがいしゃただちに救援きゅうえんする。
Hội Chữ Thập Đỏ ngay lập tức cứu trợ nạn nhân thiên tai.
かれらは洪水こうずい被害ひがいしゃたすけるためにおおいにはたらいた。
Họ đã làm việc rất nhiều để giúp đỡ nạn nhân lũ lụt.
被害ひがいしゃによってだれとくをするのだろう。
Ai sẽ hưởng lợi từ cái chết của nạn nhân?
被害ひがいしゃたちにはけがの補償ほしょうける権利けんりがある。
Nạn nhân có quyền nhận bồi thường cho những tổn thương của họ.
被害ひがいしゃ供述きょうじゅつだけをいていては、事件じけん真相しんそうがわかりません。
Chỉ nghe lời khai của nạn nhân thôi thì không thể hiểu được sự thật của vụ việc.
知事ちじ被害ひがいしゃたいして援助えんじょ提供ていきょうすることをめた。
Thống đốc đã quyết định cung cấp hỗ trợ cho các nạn nhân.
ボランティアグループの人達ひとたち戦争せんそう被害ひがいしゃ食料しょくりょう医薬品いやくひんくばっている。
Nhóm tình nguyện đang phát thực phẩm và thuốc cho nạn nhân chiến tranh.
地震じしんはリヒター・スケールで3.0を記録きろくしましたが、おおきな被害ひがい負傷ふしょうしゃ報告ほうこくはありません。
Trận động đất ghi nhận 3.0 trên thang Richter nhưng không có báo cáo thiệt hại lớn hay thương vong.

Hán tự

Bị chịu; che; che phủ; ấp ủ; bảo vệ; mặc; đội; bị phơi (phim); nhận
Hại tổn hại; thương tích
Giả người

Từ liên quan đến 被害者