表紙 [Biểu Chỉ]
ひょうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

bìa (của sách, tạp chí, v.v.); bìa

JP: かればしてちいさなかわ表紙ひょうしほんをとった。

VI: Anh ấy đã với tay lấy cuốn sách bìa da nhỏ.

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Tiếng lóng

xuất hiện trên bìa tạp chí

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ほん表紙ひょうし判断はんだんするな。
Đừng đánh giá sách qua bìa của nó.
トムはノートの表紙ひょうし名前なまえきました。
Tom đã viết tên mình lên bìa sổ tay.
トムは『タイム』表紙ひょうしかざった。
Tom đã xuất hiện trên bìa tạp chí "Time".
彼女かのじょ表紙ひょうしがボロボロのほんをかかえていた。
Cô ấy đang ôm một quyển sách có bìa bị rách nát.
昨日きのうメアリーは表紙ひょうしあおほんをくれた。
Hôm qua Mary đã tặng tôi cuốn sách có bìa màu xanh.
ほんをその表紙ひょうし判断はんだんしてはいけない。
Không nên đánh giá sách qua bìa của nó.
トムが『タイム』表紙ひょうしってたよ。
Tom đã lên bìa tạp chí "Time" đấy.
ちち表紙ひょうしれたふる辞書じしょ使つかっています。
Cha tôi đang sử dụng một cuốn từ điển cũ đã bị bong bìa.
おれ、いつか雑誌ざっし表紙ひょうしかざるような有名人ゆうめいじんになってみせるよ。
Một ngày nào đó, tôi sẽ trở thành người nổi tiếng đến mức xuất hiện trên trang bìa tạp chí.
MYSTやRIVENででてくるようなかわ表紙ひょうしほんのようなブックカバーをつくりたい。
Tôi muốn làm một cái bìa sách giống như những cuốn sách bọc da trong MYST hay RIVEN.

Hán tự

Biểu bề mặt; bảng; biểu đồ; sơ đồ
Chỉ giấy

Từ liên quan đến 表紙