行軍
[Hành Quân]
こうぐん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hành quân
JP: 弾丸の降ってくる中を行軍した。
VI: Họ đã diễu hành dưới mưa đạn.