[Điệp]
ちょう
チョウ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

bướm

JP: わたしうつくしいちょうつかまえた。

VI: Tôi đã bắt được một con bướm đẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちょう一生いっしょうみじかい。
Đời sống của bướm rất ngắn.
ちょう成長せいちょうした毛虫けむしである。
Bướm là sâu bướm đã trưởng thành.
わたしはあみでちょうつかまえた。
Tôi đã bắt được con bướm bằng lưới.
ちょう寿命じゅみょう三日みっかです。
Tuổi thọ của bướm là ba ngày.
この芋虫いもむしは、ちょうになるよ。
Con sâu này sẽ trở thành bướm.
これらのちょうくにではめずらしい。
Những con bướm này rất hiếm gặp ở nước ta.
わたし捕虫網ほちゅうあみちょうつかまえた。
Tôi đã bắt bướm bằng lưới bắt côn trùng.
かれはたまたまめずらしいちょうつけた。
Anh ấy tình cờ phát hiện một con bướm hiếm.
今朝けさわたしちょう誕生たんじょうた。
Sáng nay, tôi đã chứng kiến sự ra đời của một con bướm.
それはちょうですか、それともですか。
Đó là bướm hay là ngài?

Hán tự

Điệp bướm

Từ liên quan đến 蝶