蜂蜜
[Phong Mật]
はち蜜 [Mật]
はち蜜 [Mật]
はちみつ
はつみつ
– 蜂蜜
ハチミツ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mật ong
JP: 彼は砂糖の代わりにハチミツを使う。
VI: Anh ấy dùng mật ong thay cho đường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それね、蜂蜜よ。
Đó là mật ong đấy.
蜂蜜はほぼ糖分です。
Mật ong chủ yếu là đường.
蜂蜜はほとんど糖分です。
Mật ong gần như toàn là đường.
クマは、蜂蜜好きだ。
Gấu thích mật ong lắm.
ミツバチは蜂蜜をつくる。
Ong làm mật ong.
蜂は蜂蜜を作ります。
Ong làm mật ong.
マフィンの蜂蜜がけ、美味しいね。
Món bánh muffin phủ mật ong ngon thật đấy.
砂糖の代わりに蜂蜜を使ってます。
Tôi dùng mật ong thay cho đường.
食卓には蜂蜜が置いてあります。
Trên bàn có đặt mật ong.
私はジャムの代わりに蜂蜜を使います。
Tôi dùng mật ong thay vì mứt.