茂み
[Mậu]
繁み [Phồn]
繁み [Phồn]
しげみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
bụi rậm
JP: 猫は茂みに隠れていた。
VI: Mèo đã ẩn nấp trong bụi cây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ウサギが茂みから飛び出してきた。
Một con thỏ đã nhảy ra từ bụi cây.
濃い茂みが彼を隠した。
Bụi rậm dày đặc đã che giấu anh ta.
何かが茂みの後ろで動いている。
Có cái gì đó đang chuyển động sau bụi cây.
そのネコは茂みの影に隠れていた。
Con mèo đó đã ẩn nấp trong bóng râm của bụi cây.
信じてもらえないだろうけど、茂みの中から怪獣が現れたんだよ。
Có thể bạn sẽ không tin, nhưng một con quái vật đã xuất hiện từ bụi cây đấy.
私達は見つからないように茂みの後ろに隠れた。
Chúng tôi đã ẩn sau bụi cây để không bị phát hiện.
彼は負傷した兵士を近くの茂みまで引っ張って行った。
Anh ấy đã kéo một người lính bị thương đến bụi cây gần đó.
我々は盗まれたバッグをこの茂みで見つけた。
Chúng tôi đã tìm thấy chiếc túi bị đánh cắp trong bụi cây này.
敵が隠れられる茂みを徹底的に調べてください。
Hãy kiểm tra kỹ lưỡng những bụi cây mà kẻ địch có thể ẩn nấp.
そうしたら、茂みの下にいくつかの1000ドル札の束を見つけ、それをバスケットの中に入れた。
Sau đó, anh ta tìm thấy một số cọc tiền 1000 đô la dưới bụi cây và cho vào trong giỏ.