若やか [Nhược]
わかやか

Tính từ đuôi na

trẻ trung

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょわかいですか」「はい」
"Cô ấy trẻ không?" "Vâng."
あなたはエレンよりわかかったですか。
Bạn có trẻ hơn Ellen không?
ぼくわかころ気短きみじかかだった。
Hồi trẻ tôi khá nóng tính.
かれわかいアメリカの学生がくせいではありませんか。
Anh ấy không phải là sinh viên Mỹ trẻ sao?
かれわたしとどちらのほうがわかいですか。
Ai trông trẻ hơn, anh ấy hay tôi?
わたしわかすぎるとでもおっしゃるのですか。
Ông có nói tôi quá trẻ không?
そのひととしをとっていますか。わかいですか。
Người đó đã già chưa, hay vẫn còn trẻ?
かれわたしよりわかいのか年上としうえなのかわからない。
Tôi không biết anh ấy trẻ hơn hay già hơn tôi.
今日きょうわかひとについてどうおもいますか。
Bạn nghĩ gì về giới trẻ ngày nay?
花子はなこ太郎たろうのどちらがわかいですか」「太郎たろうです」
"Ai trẻ hơn giữa Hanako và Taro?" "Là Taro."

Hán tự

Nhược trẻ; nếu

Từ liên quan đến 若やか