苗字
[苗 Tự]
名字 [Danh Tự]
名字 [Danh Tự]
みょうじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
họ; tên họ
JP: あなたの名字はどうつづるのですか。
VI: Tên họ của bạn được viết như thế nào?
🔗 名前
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の苗字はワンです。
Họ của tôi là Nguyễn.
あなたの苗字が発音ができないの。
Tôi không thể phát âm họ của bạn.
自分の苗字、気に入ってるよ。
Tôi rất thích họ của mình.
苗字は何て言うの?
Họ của bạn là gì?
池田が苗字で、かず子が名前です。
Ikeada là họ, và Kazuko là tên.
彼女の苗字を忘れてしまった。
Tôi quên mất họ của cô ấy.
トムはメアリーの苗字を知らなかった。
Tom không biết họ của Mary.
トムの苗字、知ってるよ。
Tôi biết họ của Tom.
トムはメアリーに苗字を訊いた。
Tom đã hỏi họ của Mary.
トムは自分の苗字が嫌いなのよ。
Tom ghét họ của mình lắm.