芸術的 [Vân Thuật Đích]
げいじゅつてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Tính từ đuôi na

mang tính nghệ thuật

JP: ちちはおおよそ芸術げいじゅつてきひとだ。

VI: Bố không mấy có khiếu nghệ thuật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ芸術げいじゅつてき家庭かていそだった。
Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình nghệ thuật.
のう伝統でんとうてき日本にほん芸術げいじゅつである。
Noh là một nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản.
かれにはかなり芸術げいじゅつてき素質そしつがある。
Anh ấy có khả năng nghệ thuật khá đáng kể.
庭園ていえん芸術げいじゅつてきうつくしさが素晴すばらしいです。
Vẻ đẹp nghệ thuật của khu vườn thật tuyệt vời.
かれ画家がかになって芸術げいじゅつてき天分てんぶんかした。
Anh ấy đã trở thành họa sĩ và phát huy tài năng nghệ thuật của mình.
彼女かのじょまれつき芸術げいじゅつてき素質そしつっている。
Cô ấy sinh ra đã có năng khiếu nghệ thuật.
芸術げいじゅつ理解りかいするのに文化ぶんかてき背景はいけい必要ひつようではない。
Không cần có bối cảnh văn hóa để hiểu nghệ thuật.
それは、わたしがこれまでとったもっとも芸術げいじゅつてき写真しゃしんです。
Đó là bức ảnh nghệ thuật nhất mà tôi đã chụp.
抽象ちゅうしょうてき芸術げいじゅつには理解りかいしにくいものがある。
Nghệ thuật trừu tượng có những điều khó hiểu.
その料理りょうりはいつもこのように芸術げいじゅつてきりつけられる。
Món ăn đó luôn được trình bày một cách nghệ thuật như thế này.

Hán tự

Vân kỹ thuật; nghệ thuật; thủ công; biểu diễn; diễn xuất; trò; mánh khóe
Thuật kỹ thuật; thủ thuật
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 芸術的