花束 [Hoa Thúc]

はなたば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

bó hoa

JP: その女優じょゆうえんわると花束はなたば贈呈ぞうていされた。

VI: Sau khi kết thúc màn trình diễn, nữ diễn viên này đã được tặng hoa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはメアリーに花束はなたばをあげた。
Tom đã tặng Mary một bó hoa.
かれおおきな花束はなたばかかえてやってた。
Anh ấy đã đến với một bó hoa lớn.
かれ花束はなたばをプレゼントしてくれたの。
Anh ấy đã tặng tôi một bó hoa.
業者ぎょうしゃ造花ぞうか花束はなたばとどけてかざっている。
Nhà cung cấp đã giao và trang trí bó hoa nhân tạo.
彼女かのじょ元気げんきけるために病院びょういん花束はなたばおくった。
Tôi đã gửi một bó hoa đến bệnh viện để làm cô ấy vui.
わたし彼女かのじょのもてなしのおかえしにバラの花束はなたばおくった。
Tôi đã gửi một bó hoa hồng để đáp lại sự hiếu khách của cô ấy.
在校生ざいこうせいたちは、おせわになった先輩せんぱいたちにきれいな花束はなたばおく計画けいかくてていた。
Các sinh viên đang theo học đã lên kế hoạch tặng hoa cho các anh chị mà họ quý mến.
山田やまだかれ秘書ひしょ誕生たんじょう花束はなたばおくるのはとてもおもいやりのあることだった。
Việc ông Yamada gửi hoa cho thư ký vào ngày sinh nhật của cô ấy là hành động rất chu đáo.

Hán tự

Từ liên quan đến 花束

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 花束
  • Cách đọc: はなたば
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: bó hoa, lẵng hoa cầm tay
  • Độ trang trọng: Trung tính, dùng trong đời sống và nghi lễ
  • Cụm thường gặp: 花束を贈る, 花束贈呈, 花束を抱える, 花束を用意する

2. Ý nghĩa chính

花束 là bó hoa được bó lại thành cụm để tặng hoặc trang trí. Dùng trong chúc mừng, tri ân, xin lỗi, khai trương, lễ tốt nghiệp, buổi biểu diễn, lễ cưới...

3. Phân biệt

  • 花束 vs ブーケ: ブーケ thường chỉ bó hoa cưới kiểu phương Tây, nhỏ gọn, có phong cách riêng; 花束 là bó hoa nói chung.
  • 花束 vs 花輪(はなわ): 花輪 là vòng hoa; dùng cho lễ khai trương, tang lễ…
  • 花束 vs アレンジメント: Arrangement là bình hoa, lẵng cắm sẵn; 花束 là bó cầm tay.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Động từ đi kèm: 花束を贈る, 渡す, 受け取る, 用意する, 包む.
  • Ngữ cảnh: lễ cưới, tốt nghiệp, chúc mừng thăng chức, biểu diễn kết màn, thăm bệnh, sinh nhật.
  • Lịch sự: dùng trong thông báo nghi lễ 花束贈呈(ぞうてい) để chỉ mục trao tặng bó hoa.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
ブーケ Biến thể vay mượn Bó hoa cưới Thường dùng trong bối cảnh wedding
花かご Liên quan Giỏ hoa Dạng giỏ, không phải bó cầm tay
花輪(はなわ) Khác loại Vòng hoa Dùng cho khai trương, tang lễ
造花(ぞうか) Đối lập chất liệu Hoa giả Chất liệu không phải hoa tươi
生花(せいか) Liên quan Hoa tươi Chất liệu phổ biến để làm 花束

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (はな): hoa.
  • (たば): bó, chùm, sự ràng buộc.
  • Ghép nghĩa: bó gồm nhiều bông hoa.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Ở Nhật, tặng 花束 sau buổi biểu diễn là nghi thức đẹp. Màu sắc và loại hoa được cân nhắc theo mùa và ý nghĩa ngụ ý. Việc bọc giấy và cắm theo tỷ lệ cũng quan trọng, nhiều cửa hàng có dịch vụ gói nhanh theo ngân sách và thông điệp.

8. Câu ví dụ

  • 卒業式で先生に花束を贈った。
    Tôi đã tặng bó hoa cho thầy cô trong lễ tốt nghiệp.
  • 舞台の終わりに主演が花束を受け取った。
    Diễn viên chính nhận bó hoa khi kết thúc vở diễn.
  • 誕生日には小さな花束で気持ちを伝える。
    Vào sinh nhật, bày tỏ tấm lòng bằng một bó hoa nhỏ.
  • 退職する先輩に花束を用意した。
    Chúng tôi chuẩn bị bó hoa cho đàn anh nghỉ hưu.
  • 病院へは香りの弱い花束が好まれる。
    Khi vào bệnh viện, người ta ưa bó hoa có hương nhẹ.
  • 彼女は白いバラの花束が好きだ。
    Cô ấy thích bó hoa hồng trắng.
  • 式典で花束贈呈が行われた。
    Phần trao tặng bó hoa đã được thực hiện trong lễ.
  • 店員がセンスよく花束を包んでくれた。
    Nhân viên đã gói bó hoa rất tinh tế.
  • 突然の花束に彼は驚いた。
    Anh ấy ngạc nhiên trước bó hoa bất ngờ.
  • 季節の花を集めて花束にする。
    Gom hoa theo mùa lại để bó thành bó.
💡 Giải thích chi tiết về từ 花束 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?