花嫁 [Hoa Giá]
はなよめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

cô dâu

JP: 花嫁はなよめはたいへんうつくしくえた。

VI: Cô dâu trông rất đẹp.

🔗 花婿・はなむこ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ花嫁はなよめ父親ちちおやです。
Anh ấy là cha của cô dâu.
花嫁はなよめ突然とつぜんわらった。
Cô dâu bỗng nhiên cười.
花嫁はなよめ突然とつぜん大笑おおわらいをした。
Cô dâu bỗng nhiên cười phá lên.
花嫁はなよめ姿すがた彼女かのじょ一段いちだんうつくしかった。
Cô dâu trong trang phục cưới trông càng thêm xinh đẹp.
メアリーは本当ほんとうにかわいらしい花嫁はなよめさんだったよ。
Mary thật sự là một cô dâu xinh đẹp.
彼女かのじょ結婚式けっこんしき花嫁はなよめやくをつとめた。
Cô ấy đã làm phù dâu trong đám cưới.
花嫁はなよめさんはしろなドレスをていました。
Cô dâu đã mặc chiếc váy trắng tinh.
彼女かのじょ花嫁はなよめのような衣装いしょうている。
Cô ấy đang mặc trang phục giống như một cô dâu.
花嫁はなよめさんは純白じゅんぱくのドレスをにまとっていた。
Cô dâu mặc chiếc váy trắng tinh khôi.
花嫁はなよめみな視線しせんびながら部屋へやはいってきた。
Cô dâu bước vào phòng trong ánh nhìn của mọi người.

Hán tự

Hoa hoa
Giá lấy chồng; cô dâu

Từ liên quan đến 花嫁