至福
[Chí Phúc]
しふく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
hạnh phúc tối thượng
JP: エステサロンで優雅な至福のひとときを過ごしてみませんか?
VI: Bạn có muốn trải nghiệm những khoảnh khắc thư giãn tuyệt vời tại spa không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
詩とは至福至善の心は最善至福の時の記録である。
Thơ là ghi chép về những khoảnh khắc tuyệt vời nhất của tâm hồn.
至福の時はしばしば不安に妨げられた。
Những khoảnh khắc hạnh phúc thường bị nỗi lo làm gián đoạn.