自称 [Tự Xưng]
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
tự xưng; tự nhận; tự phong; tự cho là
JP: 彼は財政の専門家であると自称した。
VI: Anh ấy tự xưng là chuyên gia tài chính.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
tự nhận là; tự gọi là; tự mô tả là
JP: それからまもなく幾人かの測量士と自称する変な服装をした人たちが集落にやってきて、祖母の小屋の前を測っていきました。
VI: Không lâu sau đó, một số người tự xưng là nhà đo đạc mặc quần áo kỳ quặc đã đến làng và đo trước căn lều của bà tôi.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Ngữ pháp
ngôi thứ nhất