自称 [Tự Xưng]
じしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

tự xưng; tự nhận; tự phong; tự cho là

JP: かれ財政ざいせい専門せんもんであると自称じしょうした。

VI: Anh ấy tự xưng là chuyên gia tài chính.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

tự nhận là; tự gọi là; tự mô tả là

JP: それからまもなくいくにんかの測量そくりょう自称じしょうするへん服装ふくそうをしたひとたちが集落しゅうらくにやってきて、祖母そぼ小屋こやまえはかっていきました。

VI: Không lâu sau đó, một số người tự xưng là nhà đo đạc mặc quần áo kỳ quặc đã đến làng và đo trước căn lều của bà tôi.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngữ pháp

ngôi thứ nhất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

本物ほんもののノイローゼのやつがノイローゼだなんて自称じしょうするのかね?
Người thực sự mắc chứng neurosis liệu có tự xưng mình là người mắc neurosis không nhỉ?

Hán tự

Tự bản thân
Xưng tên gọi; khen ngợi

Từ liên quan đến 自称