能率
[Năng Suất]
のうりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
hiệu suất
JP: そうすれば能率が上がりますよ。
VI: Làm như vậy sẽ tăng hiệu quả đấy.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
khoảnh khắc
🔗 モーメント
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
商売では能率のよさということが最も重要な考えである。
Trong kinh doanh, hiệu quả là điều quan trọng nhất.
日本の電話網は非常に能率的にできている。
Mạng lưới điện thoại của Nhật Bản rất hiệu quả.
誰もが能率を上げるよう努力するが、ほとんどの人がそうできないようだ。
Mọi người đều cố gắng tăng hiệu suất, nhưng hầu hết mọi người dường như không thể làm được điều đó.
音楽を聞きながら書き物をする人もいるが、音楽を聞きながらだと能率が下がるという人もいる。
Có người vừa nghe nhạc vừa viết lách, nhưng cũng có người nói rằng làm vậy hiệu suất sẽ giảm.
わたしたちの会社はマンモス会社で、繁雑な面を少くし能率を上げるために、改正あるいは撤廃すべき規則とか規約がいくつかある。
Công ty chúng tôi là một công ty khổng lồ, và có một số quy tắc và điều khoản cần được sửa đổi hoặc bãi bỏ để giảm bớt phức tạp và tăng hiệu quả.