肥料
[Phì Liệu]
ひりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
phân bón; phân chuồng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは化学肥料よりも安い。
Nó rẻ hơn so với phân bón hóa học.
肥料のやりすぎで花が枯れてしまった。
Hoa đã héo vì bón quá nhiều phân.
知識というものは肥料と同じで、広まってこそ良いのである。
Kiến thức giống như phân bón, chỉ có ích khi được lan truyền.
その結果、雨が降れば、大量の表土、赤土、化学肥料、農薬が、海に流れだす。
Kết quả là, khi mưa xuống, lượng lớn đất bề mặt, đất đỏ, phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trôi vào biển.