職業的
[Chức Nghiệp Đích]
しょくぎょうてき
Tính từ đuôi na
chuyên nghiệp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
英語を教えることが彼の専門的職業です。
Việc dạy tiếng Anh là nghề chuyên môn của anh ấy.
彼らは場所から場所へと動き回り、よく職業を変え、より多く離婚し、危険と思える経済的、社会的冒険を冒す。
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường xuyên thay đổi công việc, ly hôn nhiều hơn và mạo hiểm về kinh tế và xã hội mà họ coi là nguy hiểm.
今日では、きちんとした職業を持ち、夫に経済的に依存する必要がない女性がふえている。
Ngày nay, ngày càng có nhiều phụ nữ có nghề nghiệp ổn định và không cần phụ thuộc về kinh tế vào chồng.