義姉
[Nghĩa Chị]
ぎし
あね
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
chị dâu (chị gái của vợ/chồng hoặc vợ của anh trai)
JP: 兄が急逝したのは2年前、義姉は一人兄の遺した小さな宝飾店を健気に守ってきた。
VI: Anh trai qua đời đột ngột cách đây 2 năm, chị dâu đã dũng cảm gìn giữ một mình cửa hàng trang sức nhỏ do anh để lại.
Danh từ chung
chị gái kế; chị gái nuôi; chị gái không cùng huyết thống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーはトムの義姉です。
Mary là chị vợ của Tom.