練習問題 [Luyện Tập Vấn Đề]
れんしゅうもんだい

Danh từ chung

bài tập

JP: えい作文さくぶん練習れんしゅう問題もんだいをしなさい。

VI: Hãy làm bài tập làm văn tiếng Anh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

練習れんしゅう問題もんだい解答かいとう巻末かんまつにまとめてあります。
Đáp án của những câu hỏi ôn tập được tổng hợp ở cuối sách.
先生せんせいほんの21ページの練習れんしゅう問題もんだいはぶいた。
Giáo viên đã bỏ qua bài tập trên trang 21 của sách.
彼女かのじょあたえられた時間じかん練習れんしゅう問題もんだいえた。
Cô ấy đã hoàn thành bài tập trong thời gian được giao.
この練習れんしゅう問題もんだいは、わたしがひとりでできるくらいやさしい。
Bài tập này đơn giản đến mức tôi có thể làm một mình.
教科書きょうかしょかくしょうやく12もの練習れんしゅう問題もんだいがついている。
Mỗi chương trong sách giáo khoa có khoảng 12 bài tập.
微積分びせきぶんまなぶには、練習れんしゅう問題もんだいをたくさんこなす必要ひつようがあります。
Để học giỏi giải tích, bạn cần làm nhiều bài tập.

Hán tự

Luyện luyện tập; đánh bóng; rèn luyện; mài giũa; tinh luyện
Tập học
Vấn câu hỏi; hỏi
Đề chủ đề; đề tài

Từ liên quan đến 練習問題