編集者
[Biên Tập Giả]
へんしゅうしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
biên tập viên (trong xuất bản, v.v.)
JP: この雑誌の編集者兼出版社が一部の読者から批判された。
VI: Biên tập viên và nhà xuất bản của tạp chí này đã bị một số độc giả chỉ trích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その編集者と発行者はふたりとも私のいとこです。
Người biên tập và người xuất bản đều là họ hàng của tôi.
編集者は原稿にさっと目を通した。
Biên tập viên đã lướt qua bản thảo một cách nhanh chóng.
編集者兼出版者であるその人は私のいとこです。
Người đó vừa là biên tập viên vừa là nhà xuất bản và là anh em họ của tôi.
編集者と出版者がそのパーティーに出席していた。
Các biên tập viên và nhà xuất bản đã tham dự bữa tiệc đó.
編集者はそれらがタイプされていることを期待するだろう。
Biên tập viên sẽ mong đợi những điều đó được đánh máy.
編集者はささいな事実を読者に提供するのに極端に走ることがよくある。
Các biên tập viên thường có xu hướng đi quá xa trong việc cung cấp những sự thật nhỏ nhặt cho độc giả.