結果責任
[Kết Quả Trách Nhâm]
けっかせきにん
Danh từ chung
trách nhiệm về hậu quả; trách nhiệm tuyệt đối; trách nhiệm đạo đức; trách nhiệm trả lời
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君はその結果に責任がある。
Bạn có trách nhiệm với kết quả đó.
あなたはその結果に責任をおわなければならない。
Bạn phải chịu trách nhiệm về kết quả đó.
私はその結果に責任を負うつもりだ。
Tôi định chịu trách nhiệm về kết quả đó.
彼はその事業の結果の責任を負わねばならなかった。
Anh ấy phải chịu trách nhiệm về kết quả của dự án đó.
もし何か上手く行かなければ、私がその結果に対して責任をとります。
Nếu có điều gì không ổn, tôi sẽ chịu trách nhiệm về kết quả đó.
私があなたに頼んだようにしてください。さもないと私はその結果に責任をもちません。
Hãy làm theo lời tôi đã nhờ, nếu không tôi sẽ không chịu trách nhiệm về hậu quả.
そして戦略責任者のデビッド・アクセルロッドに。最初からいついかなるときもずっと一緒に歩いてくれた彼に、感謝したい。このために集められた、政治史上最高のチームに。この結果はみなさんのおかげです。この結果を生み出すために、みなさんはたくさんのことを犠牲にしてきた。私はみなさんにいつまでも感謝し続けます。
Và trưởng nhóm chiến lược David Axelrod. Người đã bên cạnh tôi từ đầu, bất cứ lúc nào. Cho đội ngũ chính trị vĩ đại nhất trong lịch sử. Kết quả này là nhờ các bạn. Để đạt được kết quả này, các bạn đã hy sinh rất nhiều. Tôi sẽ mãi mãi biết ơn các bạn.
その結果として、大切な躾や社会道徳の教育がおろそかにされてきた事は否めない。多くの親自身が、子供の勉強を優先するあまり、他人への思いやりなど社会の一員としての責任を忘れがちになっているのも事実である。
Do đó, không thể phủ nhận rằng việc giáo dục nề nếp và đạo đức xã hội đã bị lơ là. Thực tế là nhiều bậc phụ huynh đã quên mất trách nhiệm của một thành viên trong xã hội như lòng trắc ẩn với người khác vì quá chú trọng vào việc học của con cái.