経典 [Kinh Điển]
きょうてん
けいてん
きょうでん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

sách thánh; kinh điển; kinh thánh (Kinh Thánh, Kinh Koran, v.v.)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

道教どうきょう経典きょうてんには中国ちゅうごく薬物やくぶつによる養生ようじょうほう記載きさい多数たすうある。
Kinh điển Đạo giáo có nhiều ghi chép về phương pháp dưỡng sinh bằng thuốc của Trung Quốc.
仏心ほとけごころむねばれるのは、禅宗ぜんしゅう文字もじ経典きょうてんをたよらずに、ふつこころ師匠ししょうから弟子でしへと直接ちょくせつつたえていくことを根本こんぽん宗旨しゅうしとしているからです。
Phật tâm tông được gọi như vậy vì Thiền tông dựa trên nguyên tắc cơ bản là truyền đạt tâm Phật từ thầy đến trò mà không dựa vào chữ viết hay kinh điển.

Hán tự

Kinh kinh; kinh độ; đi qua; hết hạn; sợi dọc
Điển bộ luật; nghi lễ; luật; quy tắc

Từ liên quan đến 経典