組織的
[Tổ Chức Đích]
そしきてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Tính từ đuôi na
có hệ thống; có tổ chức
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
組織的な犯行で間違いありません。
Đây chắc chắn là một vụ án có tổ chức.
我々のクラブは国際的な組織に加入した。
Câu lạc bộ của chúng ta đã gia nhập một tổ chức quốc tế.
その組織の運営は自発的な寄付に依存している。
Hoạt động của tổ chức đó phụ thuộc vào sự đóng góp tự nguyện.
もっとも重要なことは、脳にはこれらの解剖学的組織を結合する全体的な再入経路が必要である。
Điều quan trọng nhất là não cần có các đường dẫn tái nhập tổng thể để kết nối các cấu trúc giải phẫu này.
ボーイング社の安全担当の専門家は航空産業の他の専門家と一緒になって制御飛行中の墜落(CFIT)として知られている墜落事故をなくそうと国際的な対策委員会を組織している。
Chuyên gia an toàn của công ty Boeing đang cùng với các chuyên gia khác trong ngành hàng không tổ chức một ủy ban quốc tế để loại bỏ các tai nạn được gọi là CFIT trong khi bay kiểm soát.
焼けるような暑さ、ひどい寒さに耐えまったく見知らぬ人にドアをノックししたそれほど若くない人から、自発的に組織され、「人民の、人民による、人民のため政治」が決して地球上に消え去ってないことを二世紀以上後に証明した何百万人ものアメリカ人からの強さを描いた。
Nó được vẽ nên bởi sức mạnh của những người Mỹ không còn trẻ đã chịu đựng cái nóng bỏng và cái lạnh khắc nghiệt để tự nguyện tổ chức và chứng minh rằng chính trị "của dân, do dân, vì dân" chưa bao giờ biến mất khỏi mặt đất này sau hơn hai thế kỷ.