精神科 [Tinh Thần Khoa]
せいしんか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

khoa tâm thần

JP: 金髪きんぱつ女性じょせい精神せいしん会話かいわをしている。

VI: Người phụ nữ tóc vàng đang nói chuyện với bác sĩ tâm lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

精神せいしんうなずきながらこうった。
Bác sĩ tâm lý gật đầu và nói như vậy.
トムは精神せいしんをしている。
Tom là bác sĩ tâm lý.
きみ精神せいしんてもらったほうがいい。
Bạn nên đi khám tâm lý.
社会しゃかい患者かんじゃ運営うんえいされている精神せいしん病院びょういんです。
Xã hội là một bệnh viện tâm thần được điều hành bởi bệnh nhân.

Hán tự

Tinh tinh chế; tinh thần
Thần thần; tâm hồn
Khoa khoa; khóa học; bộ phận

Từ liên quan đến 精神科