精々
[Tinh 々]
精精 [Tinh Tinh]
精精 [Tinh Tinh]
せいぜい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tối đa; nhiều nhất
JP: 桜の花は数日、せいぜい一週間しか持たない。
VI: Hoa anh đào chỉ nở trong vài ngày, lâu nhất là một tuần.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hết sức; hết mức có thể
JP: 狭い部屋をせいぜい広く使った。
VI: Tôi đã cố gắng sử dụng không gian chật hẹp một cách tối đa.