[Lạp]

つぶ
りゅう
つび
つぼ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

hạt; giọt

JP: 2粒につぶなみだ彼女かのじょのほおをながちた。

VI: Hai giọt nước mắt lăn dài trên má cô ấy.

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm cho các vật tròn nhỏ bao gồm hạt, hạt giống, viên thuốc, giọt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはつぶよりの兵士へいしだ。
Họ là những người lính dũng cảm.
そのひとみから一粒いちつぶなみだが、ながちた。
Một giọt nước mắt đã lăn dài từ đôi mắt ấy.
はん一粒いちつぶたりとも無駄むだにするな!
Đừng lãng phí từng hạt gạo!
べいつぶひとつだって無駄むだにしちゃ駄目だめなんだよ。
Đừng lãng phí ngay cả một hạt gạo.
わたし6時間ろくじかんごとに2粒につぶまなければなりません。
Tôi phải uống 2 viên mỗi 6 giờ.
わたしたちはこめ一粒いちつぶでさえ無駄むだにしてはいけません。
Chúng tôi không được phép lãng phí ngay cả một hạt gạo.
ビタミンEを豊富ほうふふく食物しょくもつには、緑色りょくしょくをしたるい豆類まめるい・ナッツるいぜんつぶ穀類こくるいがある。
Những thực phẩm giàu vitamin E bao gồm các loại rau màu xanh đậm, các loại đậu, hạt, và các loại ngũ cốc nguyên cám.
宇宙塵うちゅうじんはあまり危険きけんそうにおもえないかもしれないが、ごくちいさなつぶであっても、銃弾じゅうだんなんばいもの速度そくどんでくるので、怪我けがをしかねない。
Bụi vũ trụ có vẻ không nguy hiểm, nhưng ngay cả những hạt nhỏ cũng có thể bay với tốc độ gấp nhiều lần tốc độ đạn, có thể gây ra thương tích.

Hán tự

Từ liên quan đến 粒

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 粒
  • Cách đọc: つぶ
  • Loại từ: danh từ; hậu tố đếm (接尾語) cho vật nhỏ, tròn
  • Độ trang trọng: trung tính, dùng rộng rãi cả đời sống và văn viết
  • Nghĩa khái quát: hạt, viên, giọt; từng cá thể nhỏ lẻ; đơn vị đếm cho vật nhỏ

2. Ý nghĩa chính

- Chỉ hạt/viên nhỏ có dạng tròn/nhỏ như hạt gạo, hạt cát, viên thuốc, giọt nước mắt (涙の粒).
- Dùng như đơn vị đếm cho vật nhỏ: 一粒(ひとつぶ)một hạt, 二粒(ふたつぶ)hai hạt...
- Nghĩa mở rộng: chỉ từng cá nhân/từng món “từng hạt” với chất lượng tốt: 粒ぞろい(đồng đều, ai cũng giỏi).

3. Phân biệt

  • 粒 vs 個: 個 là đơn vị đếm chung cho vật thể nói chung; 粒 nhấn mạnh kích thước nhỏ, dạng “hạt/viên”.
  • 粒 vs 滴(しずく): 滴 là “giọt” chất lỏng rơi xuống; 粒 có thể là giọt nhưng thiên về hình dạng hạt tròn (涙の粒) hơn tính “rơi”.
  • 粒 vs 顆(か): 顆 là chữ Hán cổ trang trọng, dùng trong y dược (“錠剤一顆”); thường ngày dùng 粒.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc đếm: 数+粒(例: 砂糖を二粒入れる); dạng thường dùng của số đếm đặc biệt: 一粒(ひとつぶ), 二粒(ふたつぶ), 三粒(みつぶ)...
  • Kết hợp thường gặp: 米粒(hạt gạo), 砂粒(hạt cát), 薬を三粒(ba viên thuốc), 涙の粒(giọt nước mắt), 粒ぞろい(đồng đều, ai cũng giỏi), 粒がそろう.
  • Văn phong: đời sống, báo chí, miêu tả chi tiết, cảm xúc (nước mắt, mồ hôi).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
Liên quan/khác biệt Cái, chiếc (đơn vị chung) Trung tính, không nhấn mạnh “hạt nhỏ”.
滴(しずく) Gần nghĩa Giọt (chất lỏng) Nhấn mạnh “giọt rơi”, chất lỏng.
粒ぞろい Biến thể/cụm Đồng đều, ai cũng giỏi Ẩn dụ “hạt nào cũng đẹp”.
顆(か) Từ Hán trang trọng Viên (đơn vị cổ) Chủ yếu y dược/viết trang trọng.
塊(かたまり) Đối lập ngữ nghĩa Cục, khối Kích thước lớn, không phải hạt nhỏ.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: 粒 = 米 (gạo) + 立 (đứng) → hình ảnh “hạt gạo đứng” → hạt, viên.
  • Âm On: リュウ; Âm Kun: つぶ.
  • Từ ghép thường gặp: 米粒, 砂粒, 一粒, 粒度(độ hạt), 微粒子.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói về chất lượng từng cá nhân, người Nhật hay dùng ẩn dụ “粒”: 粒がそろう gợi cảm giác các “hạt” đều tròn trịa, bóng đẹp. Ngoài ra, 粒 rất hữu ích để diễn đạt lượng nhỏ chính xác trong nấu ăn, y tế: 砂糖二粒, 薬三粒… khiến câu văn tự nhiên và giàu hình ảnh.

8. Câu ví dụ

  • 米のが立っていて、おいしく炊けた。
    Cơm chín tơi, hạt gạo đứng, ăn rất ngon.
  • 砂糖を二だけ入れてください。
    Vui lòng cho chỉ hai hạt/viên đường.
  • 涙のが頬を伝った。
    Những giọt nước mắt lăn trên má.
  • この薬は一回三飲んでください。
    Thuốc này mỗi lần uống ba viên.
  • 窓ガラスに雨のが並んでいる。
    Các giọt mưa đọng thành hàng trên kính cửa sổ.
  • 彼のクラスはぞろいだ。
    Lớp của cậu ấy ai cũng giỏi, toàn là những “hạt” chất lượng.
  • 小麦のを指でつぶして品質を確かめる。
    Nghiền hạt lúa mì bằng tay để kiểm chất lượng.
  • ぶどうは大きながそろっている。
    Chùm nho các hạt đều to và đều.
  • 砂のが靴に入って歩きにくい。
    Hạt cát lọt vào giày nên khó đi.
  • このふりかけは塩のが粗い。
    Loại furikake này các hạt muối khá thô.
💡 Giải thích chi tiết về từ 粒 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?