管理者 [Quản Lý Giả]
かんりしゃ

Danh từ chung

người quản lý; quản trị viên; chủ nhà; giám thị

JP: 仕事場しごとば管理かんりしゃは、正確せいかくさ、効率こうりつせい献身けんしん期待きたいする。

VI: Người quản lý nơi làm việc mong đợi sự chính xác, hiệu quả và tận tâm.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tin học

người dùng root

JP: 管理かんりよう画面がめん管理かんりしゃしかアクセスできないようにしました。

VI: Đã thiết lập để chỉ người quản trị mới có thể truy cập vào màn hình quản lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

管理かんりしゃさんですよね?
Bạn là người quản lý phải không?
わたし管理かんりしゃだ。
Tôi là người quản lý đây.
管理かんりしゃから、なぞのメッセージがとどいた。
Tôi nhận được một tin nhắn bí ẩn từ người quản lý.
このルーターの管理かんりしゃパスワードって、わかる?
Bạn có biết mật khẩu quản trị của router này không?
タイレルの調査ちょうさ収集しゅうしゅうされたデータは、管理かんりしゃにとっても教育きょういくしゃにとっても非常ひじょう価値かちたかいものである。
Dữ liệu thu thập được trong nghiên cứu của Tyrell rất có giá trị đối với cả quản lý lẫn giáo viên.
このみは 規約きやく違反いはんのため表示ひょうじとなっております。管理かんりじん投稿とうこうしゃ本人ほんにんのみむことができます。
Bài viết này đã bị ẩn do vi phạm quy định và chỉ có quản trị viên và người đăng bài mới có thể đọc được.

Hán tự

Quản ống; quản lý
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật
Giả người

Từ liên quan đến 管理者