童貞
[Đồng Trinh]
どうてい
Danh từ chung
trinh tiết (của nam); trai tân
JP: どーお?童貞卒業した翌朝は気分爽快?
VI: Sao rồi? Sáng hôm sau sau khi "tốt nghiệp trai tân" thấy sảng khoái không?
🔗 処女
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên chúa giáo
nữ tu (Công giáo); sơ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはまだ童貞だ。
Tom vẫn còn là trai tân.