立ち寄る
[Lập Kí]
立寄る [Lập Kí]
立寄る [Lập Kí]
たちよる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ghé qua; ghé thăm; dừng lại
JP: 昨日彼がぶらっと立ち寄った。
VI: Hôm qua anh ấy đã ghé qua một cách tình cờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は本屋に立ち寄った。
Anh ấy đã ghé qua hiệu sách.
船は横浜に立ち寄った。
Con tàu đã ghé Yokohama.
ちょっとあの喫茶店に立ち寄ろう。
Ghé vào quán cà phê kia một chút nhé.
ちょっと立ち寄ってみたんだ。
Tôi chỉ ghé qua thôi.
ボブはおじさんの家に立ち寄った。
Bob đã ghé thăm nhà chú.
お立ち寄りいただきありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã ghé qua.
彼はちょっと本屋に立ち寄った。
Anh ấy đã ghé qua một tiệm sách.
立ち寄り時間はどれくらいですか。
Bạn dự định dừng lại bao lâu?
私のところへ立ち寄って下さい。
Hãy ghé qua chỗ tôi.
こちらに来たら立ち寄ってください。
Khi bạn đến đây, xin hãy ghé thăm.