窮地 [Cùng Địa]

きゅうち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

tình thế khó khăn; tình huống khó xử

JP: その大臣だいじん不正ふせい取引とりひきによって窮地きゅうちちました。

VI: Bộ trưởng đó đã rơi vào tình thế khó khăn do giao dịch bất chính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

窮地きゅうちから足掻あがる。
Vùng vẫy thoát khỏi tình thế khó khăn.
ボーイフレンドが職場しょくば電話でんわをかけてきたために、彼女かのじょ窮地きゅうちおちいった。
Vì bạn trai gọi điện đến nơi làm việc, cô ấy đã rơi vào tình thế khó xử.
まさかそのような窮地きゅうちたされているとはらず。
Hoàn toàn không biết mình đang ở trong tình thế khốn khó đến thế.
人間にんげんらくばかりしてるとダメになる。たまには、自分じぶん自分じぶんくびをしめるくらい窮地きゅうちむのもありだとおもう。
Chỉ chơi bời suốt ngày sẽ hỏng việc, đôi khi tự đẩy mình vào thế khó cũng là một lựa chọn.
我々われわれかれらのみせ失敗しっぱいだとおもっていたが、いま窮地きゅうちだっして、商売しょうばい拡張かくちょうするまでになっている。
Chúng tôi đã nghĩ rằng cửa hàng của họ sẽ thất bại, nhưng bây giờ họ đã thoát khỏi tình trạng khó khăn và mở rộng kinh doanh.

Hán tự

Từ liên quan đến 窮地

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 窮地
  • Cách đọc: きゅうち
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: tình cảnh éo le, đường cùng, tiến thoái lưỡng nan
  • Trình độ tham khảo: N1
  • Sắc thái: văn viết/khá trang trọng; dùng trong kinh doanh, báo chí, pháp lý

2. Ý nghĩa chính

  • Tình thế nguy cấp/đường cùng không còn lối thoát dễ dàng: 窮地に陥る (rơi vào đường cùng).
  • Khó khăn cùng cực về tài chính, danh dự, vị thế: 会社が資金繰りの窮地 (công ty rơi vào bế tắc dòng tiền).

3. Phân biệt

  • 窮地 vs 苦境: Cả hai là “tình cảnh khó khăn”; 窮地 sắc thái bế tắc, đường cùng rõ hơn; 苦境 nhấn mạnh “khốn khó” nói chung.
  • 窮地 vs 窮状: 窮状 là “tình cảnh khốn khổ” (mô tả trạng thái); 窮地 là “tình thế kẹt” (tập trung vào hoàn cảnh khó thoát).
  • 窮地 vs ジレンマ: ジレンマ là “tiến thoái lưỡng nan” do mâu thuẫn lựa chọn; 窮地 bao quát hơn, không chỉ do lựa chọn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm chuẩn: 窮地に陥る/追い込まれる (rơi/bị dồn vào đường cùng), 窮地を脱する (thoát), 窮地から救う (cứu khỏi).
  • Chủ đề thường gặp: kinh doanh, chính trị, pháp lý, nhân vật công chúng.
  • Kết hợp: 経営の窮地, 名誉の窮地, 財政の窮地, 窮地打開 (phá thế bí).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
苦境 Đồng nghĩa gần khổ cảnh, cảnh khốn khó Ít sắc thái “đường cùng” hơn 窮地.
窮状 Liên quan tình cảnh khốn khổ Tả trạng thái; dùng trong kêu gọi hỗ trợ.
ジレンマ Liên quan tiến thoái lưỡng nan Do xung đột lựa chọn.
打開 Liên quan phá thế bế tắc Đi với 窮地打開, 事態の打開.
窮地を脱する Ngữ cố định thoát khỏi đường cùng Biểu hiện đặt mục tiêu tích cực.
好転 Đối nghĩa chuyển biến tốt Thoát khó và đi lên.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: 窮(キュウ)“cùng cực, túng quẫn” + 地(チ/ジ)“đất, vị thế”.
  • Chữ 窮 có bộ 穴 (huyệt/khung “hang”) + 体/身 phần hình thanh; ý niệm “bị dồn vào góc”.
  • Là danh từ Hán ghép mang sắc thái trang trọng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi muốn nhấn mạnh “bị dồn vào chân tường”, 窮地 súc tích và mạnh mẽ hơn các cách nói trung tính. Với văn bản doanh nghiệp, cụm 窮地を脱する mở ra hướng giải pháp, giữ giọng điệu chuyên nghiệp, tích cực.

8. Câu ví dụ

  • 会社は資金不足で窮地に陥った。
    Công ty rơi vào đường cùng vì thiếu vốn.
  • 彼は失言で政治的窮地に追い込まれた。
    Anh ta bị dồn vào thế bí chính trị vì phát ngôn hớ.
  • 新商品のヒットが経営の窮地を救った。
    Sản phẩm mới ăn khách đã cứu tình thế bế tắc trong quản trị.
  • 専門家の助言で窮地を脱することができた。
    Nhờ lời khuyên chuyên gia, chúng tôi đã thoát khỏi đường cùng.
  • 不祥事が発覚し、社長は窮地に立たされた。
    Vụ bê bối bị phanh phui, giám đốc bị đặt vào tình thế tiến thoái lưỡng nan.
  • 彼女の一言がチームの窮地を救う鍵になった。
    Một câu nói của cô ấy trở thành chìa khóa cứu đội khỏi bế tắc.
  • 目撃証言の欠如が弁護側を窮地に追い込んだ。
    Thiếu lời chứng kiến đã dồn phía bào chữa vào đường cùng.
  • 資金繰りの窮地を打開する策を探っている。
    Chúng tôi đang tìm biện pháp phá thế bí về dòng tiền.
  • 連敗でチームは順位争いの窮地だ。
    Chuỗi thua khiến đội ở vào tình thế gay go trong cuộc đua thứ hạng.
  • 一歩誤れば、企業は法的な窮地に陥る。
    Chỉ cần sai một bước, doanh nghiệp sẽ rơi vào thế bí pháp lý.
💡 Giải thích chi tiết về từ 窮地 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?