窮地 [Cùng Địa]
きゅうち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

tình thế khó khăn; tình huống khó xử

JP: その大臣だいじん不正ふせい取引とりひきによって窮地きゅうちちました。

VI: Bộ trưởng đó đã rơi vào tình thế khó khăn do giao dịch bất chính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

窮地きゅうちから足掻あがる。
Vùng vẫy thoát khỏi tình thế khó khăn.
ボーイフレンドが職場しょくば電話でんわをかけてきたために、彼女かのじょ窮地きゅうちおちいった。
Vì bạn trai gọi điện đến nơi làm việc, cô ấy đã rơi vào tình thế khó xử.
まさかそのような窮地きゅうちたされているとはらず。
Hoàn toàn không biết mình đang ở trong tình thế khốn khó đến thế.
人間にんげんらくばかりしてるとダメになる。たまには、自分じぶん自分じぶんくびをしめるくらい窮地きゅうちむのもありだとおもう。
Chỉ chơi bời suốt ngày sẽ hỏng việc, đôi khi tự đẩy mình vào thế khó cũng là một lựa chọn.
我々われわれかれらのみせ失敗しっぱいだとおもっていたが、いま窮地きゅうちだっして、商売しょうばい拡張かくちょうするまでになっている。
Chúng tôi đã nghĩ rằng cửa hàng của họ sẽ thất bại, nhưng bây giờ họ đã thoát khỏi tình trạng khó khăn và mở rộng kinh doanh.

Hán tự

Cùng khó khăn
Địa đất; mặt đất

Từ liên quan đến 窮地