突き破る
[Đột Phá]
突破る [Đột Phá]
突破る [Đột Phá]
つきやぶる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
xuyên thủng
JP: 群衆は統制が効かなくなってフェンスを突き破った。
VI: Đám đông đã mất kiểm soát và phá vỡ hàng rào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その頃は自転車の流行り出した始めで、下手な素人がそこでも此処でも人を轢いたり、塀を突き破ったりした。
Vào thời điểm đó, xe đạp mới bắt đầu thịnh hành, và những người tài xế kém đã đâm vào người và phá hủy hàng rào khắp nơi.