移植 [Di Thực]
移殖 [Di Thực]
いしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Thực vật học

ghép cây

JP: アメリカの文化ぶんかはヨーロッパから移植いしょくされたものだ。

VI: Văn hóa Mỹ là cái được chuyển giao từ châu Âu.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Y học

ghép tạng

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Y học; sinh học

chuyển phôi

🔗 胚移植

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Tin học

chuyển phần mềm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ははにわはな移植いしょくした。
Mẹ đã chuyển cây hoa vào vườn.
のう移植いしょく本当ほんとう可能かのうなのでしょうか?
Ghép não thật sự có thể thực hiện được không?
つぎ議論ぎろん出生しゅっしょうまえ組織そしき移植いしょくかんするものである。
Cuộc thảo luận tiếp theo sẽ liên quan đến ghép tạng trước khi sinh.
かれ手術しゅじゅつするかどうかは、移植いしょくする臓器ぞうき提供ていきょう次第しだいだ。
Việc anh ấy phẫu thuật hay không phụ thuộc vào việc cung cấp cơ quan ghép.
外科げか説得せっとくされて、かれ臓器ぞうき移植いしょく手術しゅじゅつけることにした。
Bị bác sĩ phẫu thuật thuyết phục, anh ấy đã quyết định tiến hành phẫu thuật ghép tạng.
外科げかわたし説得せっとくして、臓器ぞうき移植いしょく手術しゅじゅつけることに同意どういさせた。
Bác sĩ phẫu thuật đã thuyết phục tôi đồng ý tiến hành phẫu thuật ghép tạng.
2回にかい人工じんこう内耳ないじ移植いしょくへのてい所得しょとくしゃ医療いりょう扶助ふじょ制度せいど適用てきよう許可きょかげる。
Hủy bỏ quyết định không cho phép áp dụng chính sách hỗ trợ y tế cho người thu nhập thấp đối với ca ghép nội tai nhân tạo lần thứ hai.

Hán tự

Di chuyển; di chuyển; thay đổi; trôi dạt; nhiễm (cảm, lửa); chuyển sang
Thực trồng

Từ liên quan đến 移植