社会的
[Xã Hội Đích]
しゃかいてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Tính từ đuôi na
xã hội
JP: 彼は近所の人々より社会的に一段上だ。
VI: Anh ấy có địa vị xã hội cao hơn những người hàng xóm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人間は社会的な動物です。
Con người là động vật xã hội.
人は社会的動物である。
Con người là sinh vật xã hội.
モルモットは社会的動物である。
Chuột lang là động vật xã hội.
猫は社会的な動物です。
Mèo là động vật xã hội.
人間は生まれつき社会的な動物だ。
Con người là động vật xã hội từ bẩm sinh.
トムは反社会的人間だ。
Tom là một người chống đối xã hội.
家族は社会の基本的単位である。
Gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội.
トムは社会的交流が苦手だ。
Tom không giỏi giao tiếp xã hội.
社会的不安を取り除くことが大切です。
Việc loại bỏ bất an xã hội là điều quan trọng.
空腹は最大の社会的不幸の一つである。
Đói là một trong những tai họa xã hội lớn nhất.