破く [Phá]
やぶく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

xé; rách

JP: ベスはスカーフをやぶいたとっていもうとのサリーをめました。

VI: Beth đã cáo buộc em gái Sally của mình là người đã rách chiếc khăn quàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ写真しゃしんりにやぶいた。
Anh ấy đã xé nát bức ảnh thành từng mảnh.
彼女かのじょ手紙てがみをびりびりにやぶいた。
Cô ấy đã xé nát bức thư.
彼女かのじょはその手紙てがみんだあとやぶいてしまった。
Sau khi đọc xong bức thư đó, cô ấy đã xé nát nó.
かれ一緒いっしょった写真しゃしんを、びりびりにやぶいた。
Tôi đã xé nát bức ảnh chụp chung với anh ấy.
かれ腹立はらだたしに、彼女かのじょからの手紙てがみをビリビリにやぶいた。
Anh ấy tức giận xé nát bức thư từ cô ấy.
あいつが手紙てがみおくってきても、ビリビリにやぶいてててやるよ。
Nếu hắn gửi thư tới, tôi sẽ xé nát nó và vứt đi.

Hán tự

Phá xé; rách; phá; hủy; đánh bại; làm thất bại

Từ liên quan đến 破く