盗聴
[Đạo Thính]
とうちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Nghe lén (email); nghe trộm; cài thiết bị nghe lén
JP: 国会は、盗聴法案を巡ってまさに侃々諤々の体であった。
VI: Quốc hội đã rất sôi nổi trong cuộc tranh luận về dự luật nghe lén.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
盗聴の心配はない。
Không cần lo lắng về việc bị nghe lén.
盗聴器はつけてる?
Đã gắn thiết bị nghe lén chưa?
ニクソンはオフィスに盗聴器をしかけておきながらシラを切ったので見付かった。
Nixon đã cài bẫy nghe lén trong văn phòng mình mà vẫn tỏ ra ngây thơ khi bị phát hiện.