盆地
[Bồn Địa]
ぼんち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
lòng chảo (giữa núi)
JP: 河川の盆地には普通肥沃な農地がある。
VI: Thung lũng sông thường có đất nông nghiệp màu mỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この地方は盆地になっている。
Khu vực này là một lưu vực.
京都は盆地なので、夏は暑く、冬は寒い。
Kyoto nằm trong một lưu vực nên mùa hè nóng và mùa đông lạnh.
パリ盆地の中央部にはセーヌ川が流れている。
Sông Seine chảy qua trung tâm lưu vực Paris.